AP-7602-68B30-1-WR
THÔNG TIN THIẾT BỊ
AP-7602-68B30-1-WR là wall plate cấp doanh nghiệp mới của Extrem
AP-7602-68B30-1-WR có giá khá là rẻ trên thị trường nay đã có mặt trên Giải Pháp Tin Học nhưng các bạn đừng nghỉ nó rẻ mà sẽ mất một số tính năng, ngược lại nó còn mạng lại nhiều tính năng có thể tạo sự khác biệt cho doanh nghiệp cửa bạn.
Giờ đây bạn có thể đón đầu xu thế với các dịch vụ của wifi như Bring Your Own Network (BYON), IPTV với các chương trình có độ nét cao.
Những điều đó đã được tích hợp trong AP-7602-68B30-1-WR với giá cả phải chăng, nó cũng được thiết kế khá là khéo léo giúp người cài đặt chỉ trong 5 phút là có thể sử dụng.
Surprisingly Low-priced AP Rich in Functionality
Đài kép, tích hợp BlueTooth Smart và cổng Ethernet, tất cả đều nằm trong một gói nhỏ.
Được thiết kế đặc biệt cho việc triển khai microcell trong các môi trường có nhiều người thuê ở khách sạn và ký túc xá.
Leap Ahead of Wi-Fi Demand
Công nghệ định vị tích hợp WiNG AP 7602s, bạn có thể đưa các ưu đãi hấp dẫn đến khách và cư dân trong phòng hay toà nha thông qua thiết bị di động của họ ở đó.
Không cần phải gián đoạn kinh doanh hoặc mất doanh thu để cài đặt. WiNG AP 7602 được thiết kế khéo léo đến mức có thể cài đặt nó trong vòng chưa đầy năm phút.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Product Name | ExtremeWireless WiNG AP 7602 |
802.11ac Capabilities | – Multi-operational modes including real-time dual-band, dual-concurrent 2.4GHz + 5GHz concurrent single stream (1×1:2.4G + 1×1:5G) – 2.4GHz or 5GHz dual stream (2×2:2.4G or 2×2:5G) – 20, 40, 80 MHz Channels – AMSDU, AMPDU, RFIS, STBC (when running 2×2 single band), LDPC – MIMO power save (static and dynamic) – Maximal Ratio Combining (MRC) when running single-band mode 802.11ac Wave 2 |
Networking | |
Layer 2 and Layer 3 | Layer 3 routing, 802.1q, DynDNS, DHCP server/ client, BOOTP client, PPPoE, and LLDP |
Security | Stateful Firewall, IP filtering, NAT, 802.1x, 802.11i, WPA2, WIDs/WIPs, IPSec, RADIUS svr |
QoS | WMM, WMM-UAPSD, 802.1p, COS, Diffserv. Role-based QoS and packet marking |
Radio Specifications | |
Mode: 2.4GHz | Maximum conducted Tx power: 19dBm |
Mode: 5GHz | Maximum conducted Tx power: 17dBm |
Transmit Power Increments | 1dBm |
Operating Channels and Frequencies | – 2.4 GHz Band: Channel 1-13; 2412 to 2472 MHz – 5.2 GHz Band: Channel 36-165; 5180 to 5850 MHz 2.4 GHz – Bluetooth: Channel 0-78 |
Wireless Medium | DSSS, OFDM, MIMO |
Network Standard | – WPA2, WMM, WMM-UAPSD, L2TPv3, Client VPN, MESH, Captive Portal server, BT 2.0, BLE 4.0 – 802.11b/g: 1,2,5.5,11,6,9,12,18,24,36,48, and 54 Mbps – 802.11a: 6,9,12,18,24,36,48, and 54 Mbps – 802.11n: MCS HT 0-15 up to 300 Mbps – 802.11ac: MCS VHT 0-9 up to 867 Mbps |
Physical Characteristics | |
Dimensions | 5.7 “ x 4” x 1.1” (145 x 102 x 28.6mm) |
Weight | 0.5lbs (0.32kg) |
Housing | Plastic with aluminum backplate |
LEDs | Indicate system status: Green, Amber, Blue |
LAN | (1) x IEEE 802.3 Gigabit Ethernet auto-sensing |
Antenna | Internal |
User Environment | |
Operating Temperature | 32° F to 104° F / 0° C to 40° C |
Operating Humidity | 95% RH non-condensing |
Electrostatic Discharge | 15kV air, 8kV contact |
DC Specifications | |
Typical / Max Power | 4.5 watts / 6 watts |
DC Power | 12VDC, 850ma, 2.5mm center positive |
Accessories | |
DC Power Supply | PWR-BGA12V50W0WW1 |
DC Line Cord, 2.5 mm | CBL-DC-387A1-01 |