Switch Cisco C9300-48T-E
THÔNG TIN THIẾT BỊ
Switch Cisco C9300-48T-E là nền tảng chuyển mạch doanh nghiệp có hỗ trợ tính năng Stacking của Cisco được xây dựng để bảo mật, IoT (Internet of Things), di động và đám mây.
Switch Cisco C9300-48T-E hỗ trợ tính năng Stack với bandwidth lên tới 480 Gbps, cao nhất từ trước đến nay. C9300-48T-E sử dụng kiến trúc CPU x86 và bộ nhớ nhiều hơn, cho phép lưu trữ nhiều IOS và chạy các ứng dụng của bên thứ ba.
TÍNH NĂNG
- Hỗ trợ các chuẩn Wireless mới nhất hiện này (802.11ac Wave2)
- Hỗ trợ công nghệ UADP 2.0 Application-Specific Integrated Circuit (ASIC), phân bổ cấu hình chuyển tiếp Layer 2 và Layer 3, Access Control Lists (ACLs) và Quality of Service (QoS)
- Sử dụng kiến trúc CPU x86 với 8Gb RAM, 16 GB Flash và các cổng USB 3.0
- Khe cắm USB 2.0 để tải file IOS và các file cấu hình hệ thống.
- Stackable với Bandwidth lên tới 480Gbps
- Các cổng Uplink lên tới 1G, Multigigabit, 10G và 40G, với sự sẵn sàng nền tảng cho 25G
- Quản lý năng lượng thông minh với công nghệ Cisco StackPower, cung cấp năng lượng giữa các stack member như 1 nguồn dự phòng
- Tốc độ đường truyền, phần mềm FlexField NetFlow (FNF) dựa trên phần cứng, cung cấp lưu lượng tới 64.000 luồng
- Hỗ trợ công nghệ IPv6, tự động chuyển đổi giữa các bảng chuyển mạch IPv4 và IPv6, cho phép dễ dàng chuyển đổi từ IPv4 sang IPv6 và ngược lại.
- SD-Access (Software-Defined Access): sử dụng Kiến trúc doanh nghiệp hàng đầu của Cisco.
- Plug and Play (PnP): đơn giản hóa, an toàn, hợp nhất và tích hợp để dễ dàng triển khai các thiết bị nhánh hoặc cơ sở mới hoặc mở rộng hệ thống mạng hiện tại.
- Bảo mật nâng cao
- Encrypted Traffic Analytics (ETA): công nghệ machine Learning để xác định và hành động đối với các mối đe dọa hoặc dị thường trong mạng của bạn, bao gồm phát hiện phần mềm độc hại trong lưu lượng được mã hóa (không có giải mã) và phát hiện dị thường phân tán
- Hỗ trợ AES-256 với thuật toán mã hóa MACsec 256-bit mạnh mẽ.
- Các hệ thống đáng tin cậy: Phần cứng hỗ trợ Secure Boot và nhận dạng thiết bị độc nhất (SUDI) cho Plug and Play, để xác minh nhận dạng của phần cứng và phần mềm
DATASHEET Switch Cisco C9300-48T-E
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Description |
Performance |
Switching capacity |
256 Gbps |
Stacking bandwidth |
480 Gbps |
Total number of MAC addresses |
32,000 |
Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes) |
32,000 (24,000 direct routes and 8000 indirect routes) |
IPv4 routing entries |
32,000 |
IPv6 routing entries |
16,000 |
Multicast routing scale |
8000 |
QoS scale entries |
5120 |
ACL scale entries |
5120 |
Packet buffer per SKU |
16 MB buffer |
FNF entries |
64,000 flow |
DRAM |
8 GB |
Flash |
16 GB |
VLAN IDs |
4000 |
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs) |
2000 |
Jumbo frames |
9198 bytes |
Total routed ports per 9300 Series stack |
208 |
Wireless |
|
Wireless bandwidth per switch |
Up to 96 Gbps |
Forwarding rate |
190.48 Mpps |
Dimensions, Weight, and Mean Time Between Failures Metrics |
|
Dimensions (H x W x D) |
1.73 x 17.5 x 17.5 inch / 4.4 x 44.5 x 44.5 cm |
Weight |
16.43 Pounds / 7.45 Kilograms |
Mean time between failures (hours) |
305,870 |
Safety and Compliance Information |
|
Safety certifications |
– UL 60950-1
– CAN/CSA-C222.2 No. 60950-1
– EN 60950-1
– IEC 60950-1
– AS/NZS 60950.1
– IEEE 802.3
|
Electromagnetic emissions certifications |
– 47 CFR Part 15
– CISPR22 Class A
– EN 300 386 V1.6.1
– EN 55022 Class A
– EN 55032 Class A
– CISPR 32 Class A
– EN61000-3-2
– EN61000-3-3
– ICES-003 Class A
– TCVN 7189 Class A
– V-3 Class A
– CISPR24
– EN 300 386
– EN55024
– TCVN 7317
|
Environmental | Reduction of Hazardous Substances (ROHS) 5 |