Switch HPE J9979A OfficeConnect 1820 8G
THÔNG TIN THIẾT BỊ
J9979A được thiết kế để hoạt động phù hợp với lớp Accees (lớp truy nhập mạng đầu cuối) với chi phí đầu tư là thấp trong dòng HPE OfficeConnect 1820 Switch Series.
Thiết bị chuyển mạch HPE J9979A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch HPE J9979A sử dụng điện AC 220V.
Thiết bị chuyển mạch HPE J9979A cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure (HTTPS)
Thiết bị chuyển mạch HPE J9979A được thiết kế theo chuẩn EIA 1U phù hợp với tất cả các loại tủ rack hoặc gắn trên tường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
I/O ports and slots | 8 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T); Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only
Supports a maximum of 8 autosensing 10/100/1000 ports |
Physical characteristics | Dimensions:10(w) x 6.28(d) x 1.73(h) in (25.4 x 15.95 x 4.39 cm) (1U height) Weight: 1.81 lb (0.82 kg) |
Memory and processor | ARM Cortex-A9 @ 400 MHz, 128 MB SDRAM; Packet buffer size: 1.5 MB, 16 MB flash |
Mounting and enclosure | wall, desktop and under table mounting |
Performance | 100 Mb Latency < 7 µs (LIFO 64-byte packets) 1000 Mb Latency < 2.4 µs (LIFO 64-byte packets) ThrougHPEut up to 11.9 Mpps (64-byte packets) Switching capacity: 16 Gbps MAC address table size: 8000 entries |
Environment | Operating temperature: 32°F to 104°F (0°C to 40°C) Operating relative humidity: 5% to 95%, noncondensing Nonoperating/Storage temperature:-40°F to 158°F (-40°C to 70°C) Nonoperating/Storage relative humidity:15% to 95% @ 140°F (60°C) Altitude:up to 10,000 ft. (3 km) Acoustic: Power: 0 dB no fan |
Electrical characteristics | Frequency: 50/60 Hz Voltage: 100 – 240 VAC, rated Maximum power rating: 12.2 W Notes: Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loaded PoE (if equipped), 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated |
Safety | UL 60950-1; EN 60825; IEC 60950-1; EN 60950-1; CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1 |
Emissions | FCC Class A; EN 55022/CISPR-22 Class A; VCCI Class A F |
Immunity | ESD: IEC 61000-4-2
Radiated: IEC 61000-4-3 EFT/Burst: IEC 61000-4-4 Surge: IEC 61000-4-5 Conducted: IEC 61000-4-6 Power frequency magnetic field: IEC 61000-4-8 Voltage dips and interruptions: IEC 61000-4-11 Harmonics: EN 61000-3-2, IEC 61000-3-2 Flicker:EN 61000-3-3, IEC 61000-3-3 |