Switch Smart T1600G-28TS
Thông tin thiết bị
Switch Smart T1600G-28TS là sản phẩm tiết kiệm chi phí cho hệ thống mạng doanh nghiệp vừa và nhỏ, cung cấp hiệu suất cao, tính năng L2 và L2+ mạnh mẽ như định tuyến tĩnh, QoS cấp doanh nghiệp và bảo mật hữu ích.
Được trang bị 24 cổng gigabit RJ45 và 4 khe SFP, T1600G-28TS hỗ trợ nhiều tính năng hữu ích.
Định tuyến tĩnh giúp định tuyến lưu lượng nội bộ để sử dụng hiệu quả hơn các tài nguyên mạng.
Tính năng Storm Control bảo vệ chống lại Broadcast, Multicast và Unknown unicast Storm. Quản lý chất lượng(QoS, L2 đến L4) cung cấp khả năng quản lý lưu lượng nâng cao để truyền tải dữ liệu của bạn mượt mà hơn và nhanh hơn.
Hơn nữa, giao diện quản lý web dễ sử dụng với SNMP, RMON và Dual Image giúp cài đặt nhanh hơn và giảm thời gian cấu hình. Đối với nhóm làm việc hay bộ phận yêu cầu Switch L2/L2+ với chi phí tốt và cổng gigabit, Switch Smart Gigabit Jetstream T1600G-28TS cung cấp giải pháp lý tưởng cho hệ thống mạng doanh nghiệp của bạn.
Tính năng QoS nâng cao
Để tích hợp dịch vụ gọi điện thoại, dữ liệu và video trên cùng một mạng, Switch áp dụng các chính sách QoS.
Quản trị viên có thể chỉ định mức độ ưu tiên của lưu lượng dữ liệu dựa trên nhiều dịch vụ bao gồm Ưu tiên cổng, Ưu tiên 802.1P và ưu tiên DSCP, để đảm bảo gọi điện và video luôn rõ ràng, mượt mà và không bị chập chờn.
Tính năng Abundant L2 và L2+
Nhiều ứng dụng cho switch layer 2, T1600G-28TS hỗ trợ đầy đủ các tính năng của layer 2 bao gồm tính năng 802.1Q tag VLAN, Port Isolation, Port Mirroring, STP/RSTP/MSTP, Link Aggregation Control Protocol và 802.3x Flow Control.
Bên cạnh đó, Switch cung cấp tính năng nâng cao cho việc bảo trì mạng như Loop Back Detection, Cable Diagnostics và IGMP Snooping. IGMP Snooping đảm bảo chuyển đổi thông minh chuyển tiếp luồng multicast đến thuê bao thích hợp trong khi IGMP điều chỉnh và lọc hạn chế mỗi thuê bao tại cổng truy cập trái phép.
Hỗ trợ IPv6
T1600G-28TS hỗ trợ các chức năng khác nhau của IPv6 như Dual IPv4/IPv6 Stack, MLD Snooping, Path Maximum Transmission Unit (PMTU) Discovery và IPv6 Neighbor Discovery.
Tính năng quản lý cấp doanh nghiệp
Thông số kỹ thuật
Chuẩn và Giao thức
IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE802.3z,
IEEE 802.3ad, IEEE 802.3x, IEEE 802.1d, IEEE 802.1s,
IEEE 802.1w, IEEE 802.1q, IEEE 802.1p, IEEE 802.1x
Giao diện
24 x cổng RJ45 10/100/1000Mbps
(Hỗ trợ tự động chuyển đổi MDI/MDIX)
4 x khe cắm SFP Gigabit
Mạng Media
10BASE-T: Cáp UTP loại 3, 4, 5 (tối đa 100m)
100BASE-TX / 1000Base-T: Cáp UTP loại 5, 5e hoặc trên (tối đa 100m)
1000BASE-X: MMF, SMF
Bộ cấp nguồn: 100~240VAC, 50/60Hz
Điện năng tiêu thụ: Tối đa: 23.2W (220V/50Hz)
Kích thước ( R x D x C ): 17.3*7.1*1.7 in. (440*180*44 mm)
HIỆU SUẤT
Bandwidth/Backplane | 56Gbps |
---|---|
Tốc độ chuyển gói | 41.7Mpps |
Bảng địa chỉ MAC | 16k |
Khung Jumbo | 9216 Bytes |
System Requirements
Microsoft® Windows® XP, Vista™ hoặc Windows 7, Windows 8, MAC® OS, NetWare®, UNIX® hoặc Linux.
Môi trường
Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40 ℃ (32 ℉~104℉)
Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70 ℃ (-40 ℉~158℉)
Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ
Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ