Access Point gắn trần EAP110
THÔNG TIN THIẾT BỊ
Lắp đặt linh hoạt
Thiết kế dễ dàng gắn tường & PoE
Với kiểu dáng “Đèn trần” và thiết kế khung gắn trần giúp EAP110 dễ dàng kết hợp với bất kỳ bề mặt tường hoặc trần nào để hòa hợp như một vật trang trí nội thất.
EAP110 hỗ trợ chuẩn cấp nguồn PoE Passive giúp việc triển khai linh hoạt và dễ dàng hơn.
Quản lý Wi-Fi tập trung miễn phí
Phần mềm điều khiển Omada
Quản lý và giám sát hàng trăm EAP một cách dễ dàng, tất cả từ một địa điểm.
Phần mềm điểu khiển Omada TP-Link cung cấp một giao diện quản lý trực quan.
Kiểm soát và lập bản đồ toàn bộ mạng từ bất kỳ máy tính được kết nối.
Không thêm bất kỳ chi phí nào và không cần hướng dẫn đặc biệt. Quản lý Wi-Fi của doanh nghiệp chưa bao giờ hiệu quả và tiết kiệm chi phí đến vậy.
Xác thực khách hiệu quả với hỗ trợ Facebook và SMS
Captive Portal giúp duy trì các khách hàng chỉ được ủy quyền sử dụng mạng, trình bày các thiết bị với phương pháp xác thực thuận tiện, thân thiện để cấp quyền truy cập Wi-Fi.
Việc bổ sung tính năng xác thực SMS và Facebook đơn giản hóa cổng thông tin cá nhân hơn nữa để đơn giản hóa kết nối và thúc đẩy doanh nghiệp của bạn.
Wi-Fi thống nhất cho môi trường kinh doanh đa người dùng
Được thiết kế cho Hiệu suất Doanh nghiệp
Với thiết kế gắn trần đơn giản, cấp nguồn PoE, phần mềm quản lý tập trung, Captive portal, quản lý RF tự động và phần cứng doanh nghiệp, EAP đặc biệt được thiết kế cho các môi trường doanh nghiệp đòi hỏi yêu cầu Wi-Fi khắt khe nhất như trường học, khách sạn và các doanh nghiệp.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Giao diện | 1 x cổng Ethernet Nhanh (RJ45) (Hỗ trợ PoE Passive) |
Khóa bảo mật vật lý | |
Nút | Nút Reset |
Bộ cấp nguồn | Cung cấp PoE Passive 24VDC / 0.5A |
Điện năng tiêu thụ | 2.8W |
Dimensions | 7.5×6.8×1.2 in. (189.4×172.3×29.5mm) |
Dạng Ăng ten | 2 x ăng ten trong đẳng hướng 4dBi |
Lắp | Lắp đặt trên trần nhà/ tường (bộ bao gồm) |
Watch Dog |
TÍNH NĂNG WI-FI | |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11n, IEEE 802.11g, IEEE 802.11b |
Băng tần | 2.4-2.4835GHz |
Tốc độ tín hiệu | 11n: Lên đến 300Mbps(động) 11g: Lên đến 54Mbps(động) 11b: Lên đến 11Mbps(động) |
Reception Sensitivity | 300M: -71dBm@10% PER 150M: -75dBm@10% PER 54M: -78dBm@10% PER 11M: -93dBm@8% PER 6M: -92dBm@10% PER 1M: -96dBm@8% PER |
Tính năng Wi-Fi | Hỗ trợ nhiều SSIDs (Lên đến 8 SSIDs) Mở/Tắt sóng Wi-Fi Phân kênh tự động Kiểm soát điện năng truyền tải (điều chỉnh điện năng truyền tải trên dBm) QoS(WMM) Hạn chế tốc độ Lịch khởi động lại Lịch Wi-Fi Thống kê Wi-Fi dựa trên SSID / AP / Client |
Bảo mật Wi-Fi | Xác thực Captive Portal Kiểm soát truy cập Lọc địa chỉ Mac Wi-Fi Cô lập Wi-Fi giữa các máy khách Gán VLAN cho SSID Phát hiện AP giả mạo Hỗ trợ 802.1X 64/128/152-bit WEP / WPA / WPA2-Enterprise,WPA-PSK / WPA2-PSK |
Công suất truyền tải | CE: ≤19dBm(EIRP) FCC: ≤21dBm |
QUẢN LÝ |
|
---|---|
Omada App | Yes |
Centralized Management | • Omada Hardware Controller (OC300) • Omada Hardware Controller (OC200) • Omada Software Controller |
Omada Controller Software | Có |
Cloud Access | Yes (Through OC300, OC200, or Omada Software Controller) |
Email Alerts | Có |
LED ON/OFF Control | Có |
Quản lý kiểm soát truy cập MAC | Có |
SNMP | v1,v2c |
System Logging Local/Remote Syslog | Syslog nội bộ/ từ xa |
Telnet | Có |
SSH | Yes |
Quản lý dựa trên Web | HTTP/HTTPS |
Quản lý VLAN | Có |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | Access Point gắn trần Wi-Fi chuẩn N tốc độ 300Mbps EAP110 Bộ chuyển đổi PoE Passive, Dây điện Bộ lắp đặt Hướng dẫn cài đặt |
System Requirements | Microsoft Windows 10/8/7/Vista/XP |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40 ℃ (32 ℉~104℉) Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70 ℃ (-40 ℉~158℉) Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ |